Tài liệu Đại hội ĐCĐ thường niên 2025/ Annual General Meeting of Shareholders 2025

     Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ trân trọng thông báo đến toàn thể Cổ đông về việc tổ chức họp Đại hội Đồng cổ đông thường niên 2025.
     Thời gian: 8h00, Thứ ba, ngày 17 tháng 6 năm 2025
     Địa điểm: Hội trường Công ty, số 2A Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
     Danh mục tài liệu (đã cập nhật ngày 27/5/2025)

STTNội dungTải Tiếng ViệtDownload English
1Chương trình Đại hộiTải vềDownload
2Thư mờiTải vềDownload
3Giấy xác nhận hoặc ủy quyềnTải vềDownload
4Phiếu biểu quyết các chỉ tiêu, tờ trìnhTải vềDownload
5Quy chế làm việc tại Đại hộiTải vềDownload
6Tờ trình thông qua BCTC đã kiểm toán năm 2024Tải vềDownload
7Tờ trình Phê duyệt phương án phân phối lợi nhuận năm 2024Tải vềDownload
8Tờ trình Phê duyệt phương án sản xuất kinh doanh và
kế hoạch phân phối lợi nhuận năm 2025
Tải vềDownload
9Tờ trình chi trả tiền lương, thưởng, thù lao của HĐQT, BKS, Tổ Thư ký năm 2024 và KH năm 2025Tải vềDownload
10Tờ trình lựa chọn đơn vị kiểm toán BCTC năm 2025Tải vềDownload
11Báo cáo hoạt động sxkd năm 2024 và kế hoạch 2025Tải vềDownload
12Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2024Tải vềDownload
13Báo cáo kết quả giám sát đối với TGĐ và các cán bộ quản lý có liên quanTải vềDownload
14Báo cáo hoạt động của Ban kiểm soát 2024Tải vềDownload
15Báo cáo hoạt động HĐQT nhiệm kỳ 2020-2025Tải vềDownload
16Báo cáo hoạt động BKS nhiệm kỳ 2020-2025Tải vềDownload
17Quy chế đề cử và ứng cử thành viên HĐQT, BKS nhiệm kỳ 2025-2030Tải vềDownload
18Thể lệ bầu cử thành viên HĐQT, BKS nhiệm kỳ 2025-2030Tải vềDownload
19Danh sách thành viên ứng cử HĐQT, BKS nhiệm kỳ 2025-2030Tải vềDownload

Tải về tất cả tài liệu Tiếng Việt

Full English documents 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây