Giới thiệu Chi nhánh cấp nước số 1

 
chi 1

1. Tên đơn vị: Chi Nhánh Cấp nước Số 1
2: Trụ sở chính:
- Địa chỉ: 55 Trần Văn Hoài, phường Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
          - Điện thoại: (0292)3.839.946
3. Doanh nghiệp chủ quản:
          -Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ
          - Địa chỉ: 2A Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều TP.Cần Thơ
4. Chức năng nhiệm vụ
4.1 Chức năng:
  Thực hiện  và chịu trách nhiệm việc phát triển kinh doanh, quản lý,  chăm sóc khách hàng và tham gia quản lý mạng ống cấp nước
4.2  Một số nhiệm vụ cụ thể:
  - Tổ chức quản lý khách hàng, quản lý sản lượng nước đạt hoặc vượt chỉ tiêu Công ty giao.
  - Phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện tốt công tác  chống thất thoát, thất thu nước và phối hợp xử lý các vụ việc vi phạm công trình cấp nước.
  - Trực tiếp quan hệ địa phương và các ngành chức năng để giải quyết công việc của Chi nhánh.
 - Phân công nhân viên quản lý địa bàn, mạng ống cấp nước, nắm bắt thông tin, dư luận liên quan đến các dịch vụ cấp nước cũng như thông báo kịp thời đến khách hàng các thông tin cần biết từ Công ty.
 - Đại diện Giám đốc Công ty ký  hợp đồng dịch vụ cấp nước và hóa đơn tiền nước trong phạm vi Chi nhánh quản lý.
 - Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết tốt các yêu cầu, phàn nàn khiếu nại của khách hàng.
 - Phối hợp với các đơn vị chức năng quản lý và theo dõi mạng ống cấp 3, đồng hồ đo nước.
- Tổ chức và phối hợp với cácc đơn vị liên quan thực hiện tốt các dịch vụ cấp nước.
 - Chủ động đề xuất các biện pháp quản lý, phát triển và chăm sóc khách hàng.
  
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Công ty phân công.
Một số hình ảnh hoạt động của Chi nhánh Cấp nước Số 1
2013-12-12 08.30.59.jpg

Công tác khảo sát đo đạc lắp đặt ống nhánh
2013-12-11 14.18.28.jpg

Ghi nhận chỉ số đồng hồ đo nước bằng máy cầm tay
 
2013-12-11 10.23.50.jpg

Đổi đồng hồ đo nước
2013-12-10 14.44.06.jpg

Giao tiếp khách hàng
 
2013-12-11 13.48.04.jpg

Thu tiền nước tại nhà khách hàng
Giá nước sạch khu vực đô thị (áp dụng từ 01/3/2019)
Nhóm Mục đích sử dụng nước
Đơn giá
(đồng/m3)
1. Hộ nghèo có sổ 4.000
2. Hộ sinh hoạt khác  
  - Mức 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) 5.500
  - Từ trên 10m3 đến 20m3 (hộ/tháng) 6.800
  - Từ trên 20m3 đến 30m3 (hộ/tháng) 7.600
  - Trên 30m3 (hộ/tháng) 8.700
3. Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp 8.000
4. Hoạt động sản xuất vật chất 8.900
5. Kinh doanh dịch vụ 11.100
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây