Giá nước sạch khu vực đô thị năm 2019

Giá nước sạch khu vực đô thị năm 2019

Giá nước sạch khu vực đô thị năm 2019
Giới thiệu chức danh và chữ ký GĐ VCCI Cần Thơ

Giới thiệu chức danh và chữ ký GĐ VCCI Cần Thơ

Giới thiệu chức danh và chữ ký GĐ VCCI Cần Thơ
Thư chúc mừng năm mới xuân Kỷ Hợi 2019

Thư chúc mừng năm mới xuân Kỷ Hợi 2019

Thư chúc mừng năm mới xuân Kỷ Hợi 2019
Thông báo Tuyển sinh Đại học bằng thứ 2 hình thức vừa học vừa làm 2018

Thông báo Tuyển sinh Đại học bằng thứ 2 hình thức vừa học vừa làm 2018

Thông báo Tuyển sinh Đại học bằng thứ 2 hình thức vừa học vừa làm 2018
Thư ngỏ đầu tư trái phiếu do NH TMCP Công thương VN - CN Cần Thơ phát hành

Thư ngỏ đầu tư trái phiếu do NH TMCP Công thương VN - CN Cần Thơ phát hành

Thư ngỏ đầu tư trái phiếu do NH TMCP Công thương VN - CN Cần Thơ phát hành.
Giới thiệu chức danh và chữ ký của GĐ và PGĐ Ngân hàng Agribank Chi nhánh Cần Thơ II

Giới thiệu chức danh và chữ ký của GĐ và PGĐ Ngân hàng Agribank Chi nhánh Cần Thơ II

Giới thiệu chức danh và chữ ký của GĐ và PGĐ Ngân hàng Agribank Chi nhánh Cần Thơ II
Giới thiệu Chức danh, chữ ký CT HĐQT và Quyền TGĐ CTCP Cảng Cần Thơ

Giới thiệu Chức danh, chữ ký CT HĐQT và Quyền TGĐ CTCP Cảng Cần Thơ

Giới thiệu Chức danh, chữ ký CT HĐQT và Quyền TGĐ CTCP Cảng Cần Thơ
Thay đổi địa chỉ trụ sở Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ

Thay đổi địa chỉ trụ sở Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ

Thay đổi địa chỉ trụ sở Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ
Giới thiệu mẫu con dấu mới của BHXH TPCT

Giới thiệu mẫu con dấu mới của BHXH TPCT

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây