Sự quyết tâm của Lãnh đạo CANTHOWASSCO
Để chuẩn bị tiếp nhận và nối mạng vào hệ thống nước cũ KDC 586, có rất nhiều việc cần phải giải quyết. Giám đốc CANTHOWASSCO cử 02 Phó giám đốc Công ty tham gia chỉ đạo các nhóm công tác. Nhiều đơn vị trực thuộc Công ty đã cử cán bộ nhân viên tham gia thực hiện các thủ tục về quản lý kỹ thuật, quản lý khách hàng. Bận rộn nhất có lẽ là Xí nghiệp Cấp nước Hưng Phú, đơn vị trực tiếp cung cấp nước sạch và quản lý khách hàng KDC 586. Nhờ những nỗ lực của các nhóm công tác và sự quan tâm chỉ đạo kịp thời của Ban Giám đốc Công ty, đến ngày 15-01-2014, nước sạch của CANTHOWASSCO đã chính thức hòa vào mạng ống hiện hữu KDC 586. Xí nghiệp Cấp nước Hưng Phú tiếp nhận trên 1.500 đấu nối tại hai khu vực Thạnh Thới và Thạnh Thuận.
Tiếp xúc với chúng tôi, Ông Nguyễn Thanh Mừng, Giám đốc Xí nghiệp Cấp nước Hưng Phú cho biết, người dân KDC 586 có nước sạch sử dụng, anh chị em Xí nghiệp rất vui và hào hứng. Tuy nhiên, bên cạnh niềm vui là nổi lo. Việc tăng cùng lúc trên 1.500 hộ khách hàng có lẽ chỉ mới xảy ra lần đầu tại Công ty. Những ngày cận Tết, CBCNV Xí nghiệp còn đang tất bật với bộn bề công việc nhằm đảm bảo cấp nước an toàn liên tục cho người dân, nhất là ở KDC 586. Nhân dịp này, ông Mừng cũng gởi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty, các phòng ban, đơn vị đã hỗ trợ tích cực| STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
| 1 | Khu vực đô thị | |
| Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
| Hộ dân cư | 9.020 | |
| Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
| Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
| Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
| 2 | Khu vực nông thôn | |
| Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
| Hộ dân cư | 8.240 | |
| Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
| Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
| Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |