Tài liệu Đại hội Đồng cổ đông thường niên 2022


     Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ trân trọng thông báo đến toàn thể Cổ đông về việc tổ chức họp Đại hội Đồng cổ đông thường niên 2022.
     Thời gian: 8h00, Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2022
     Địa điểm: Hội trường Công ty, số 2A Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
     Danh mục tài liệu:
STT Nội dung Tải
1 Chương trình Đại hội Tải về
2 Thư mời Tải về
3 Giấy xác nhận hoặc ủy quyền Tải về
4 Phiếu biểu quyết các chỉ tiêu, tờ trình Tải về
5 Quy chế làm việc tại Đại hội Tải về
6 Tờ trình thông qua BCTC đã kiểm toán năm 2021 Tải về
7 Tờ trình Phê duyệt phương án phân phối lợi nhuận năm 2021 Tải về
8 Tờ trình Phê duyệt phương án sản xuất kinh doanh và
kế hoạch phân phối lợi nhuận năm 2022
Tải về
9 Tờ trình lựa chọn đơn vị kiểm toán BCTC năm 2022 Tải về
10 Tờ trình chi trả tiền lương, thưởng, thù lao của HĐQT, BKS, Tổ Thư ký năm 2021 và KH năm 2022 Tải về
11 Tờ trình sửa đổi bổ sung Điều lệ công ty Tải về
12 Tờ trình bổ sung ngành nghề kinh doanh Tải về
13 Tờ trình miễn nhiệm thành viên HĐQT, BKS nhiệm kỳ 2020-2025 Tải về
14 Báo cáo hoạt động sxkd năm 2021 và kế hoạch 2022 Tải về
15 Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2021 Tải về
16 Báo cáo kết quả giám sát đối với TGĐ và các cán bộ quản lý có liên quan Tải về
17 Báo cáo hoạt động của Ban kiểm soát 2021 Tải về
18 Quy chế đề cử, ứng cử bổ sung thành viên HĐQT, BKS Tải về
19 Đơn từ nhiệm TV HĐQT, BKS Tải về
20 Thể lệ Bầu cử Tải về
21 Đơn đề cử TV HĐQT, BKS Tải về
22 Sơ yếu lý lịch và thông tin ứng viên HĐQT, BKS Tải về
23 Hướng dẫn bầu dồn phiếu Tải về
 
Tải về tất cả tài liệu

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây