Tài liệu Đại hội Đồng cổ đông 2020


     Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ trân trọng thông báo đến toàn thể Cổ đông về việc tổ chức họp Đại hội Đồng cổ đông thường niên 2020.
     Thời gian: 8h00, Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2020
     Địa điểm: Hội trường Công ty, số 2A Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
     Danh mục tài liệu:
STT Nội dung Tải
1 Chương trình Đại hội Tải về
2 Thư mời Tải về
3 Giấy xác nhận hoặc ủy quyền Tải về
4 Phiếu biểu quyết các chỉ tiêu, tờ trình Tải về
5 Quy chế làm việc tại Đại hội Tải về
6 Tờ trình lựa chọn đơn vị kiểm toán BCTC năm 2020 Tải về
7 Tờ trình Phê duyệt phương án phân phối lợi nhuận năm 2019 Tải về
8 Tờ trình Phê duyệt phương án sản xuất kinh doanh và
kế hoạch phân phối lợi nhuận năm 2020
Tải về
9 Tờ trình thông qua BCTC đã kiểm toán năm 2019 Tải về
10 Tờ trình chi trả tiền lương, thưởng, thù lao của HĐQT, BKS, Tổ Thư ký năm 2019 và KH năm 2020 Tải về
11 Tờ trình về việc sửa đổi Điều lệ Tải về
12 Tờ trình thông qua Hoạch định chiến lược 2020-2025, tầm nhìn 2030 Tải về
13 Báo cáo hoạt động sxkd năm 2019 và kế hoạch 2020 Tải về
14 Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2019 Tải về
15 Báo cáo kết quả giám sát đối với TGĐ và các cán bộ quản lý có liên quan Tải về
16 Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ 2015-2020 của HĐQT, BKS Tải về
17 Báo cáo hoạt động của Ban kiểm soát 2019 Tải về
18 Quy chế đề cử, ứng cử thành viên HĐQT, BKS Tải về
19 Thể lệ Bầu cử Tải về
20 Sơ yếu lý lịch và thông tin ứng viên Tải về
21 Hướng dẫn bầu dồn phiếu Tải về
 
Tải về tất cả tài liệu

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây