Hướng dẫn thanh toán tiền nước qua Ngân hàng NN & PTNT Agribank

Liên kết trực tuyến trong thanh toán tiền nước với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank qua 04 kênh:
1. Ủy thác thanh toán tự động (đăng ký thanh toán tự động qua tài khoản Agribank)
2. Internet Banking
3. E-Mobile Banking
4. Trực tiếp tại Các chi nhánh của ngân hàng:
(Khi thanh toán quý khách vui lòng xem IDKH trên Giấy báo hoặc Biên nhận để nhập vào Mã khách hàng / Mã tra cứu)
 
STT TÊN ĐIỂM GIAO DỊCH ĐỊA ĐIỂM Điện thoại
01 Agribank Chi nhánh Thành phố Cần Thơ Số 03 Phan Đình Phùng - P. Tân An - Q. Ninh Kiều. 02923.829290
02 Phòng giao dịch số 02 - Agribank Chi nhánh Thành phố Cần Thơ Số 15 Hòa Bình - Phường Tân An - Quận Ninh Kiều - TP Cần Thơ. 02923.821207
03 Phòng giao dịch số 03 - Agribank Chi nhánh Thành phố Cần Thơ Số 90 - Lý Tự Trọng - Phường An Cư - Quận Ninh Kiều - TP Cần Thơ 02923.832000
04 Agribank CN Quận Cái Răng - Cần Thơ Số 106/4 - Võ Tánh - P. Lê Bình - Q. Cái Răng - TP. Cần Thơ 02923.846849
05 Phòng giao dịch Nam Sông Hậu Số 22 đường số 8 - KDC 586 - KV Thạnh Thuận - P. Phú Thứ - Q. Cái Răng 02923.919969


INTERNET BANKING

Bước 1: Đăng nhập vào internet banking: https://ibank.agribank.com.vn

Buớc 2: Chọn module “Giao dịch”

Buớc 3: Chọn “Thanh toán” → “Thanh toán tiền nuớc”
 

Buớc 4: Nhập mã khách hàng (IDKH in trên Giấy báo, Biên nhận hoặc Hóa đơn tiền nước) → “Tiếp tục”
 

Bước 5: Kiểm tra thông tin khách hàng và số tiền cần thanh toán → “Tiếp tục” để thanh toán
 

E-MOBILE BANKING

Bước 1: Đăng nhập vào ứng dụng
Buớc 2: Chọn module “Thanh toán hóa đơn”

 

Bước 3: Chọn module “Hóa đơn tiền nước”
 

Buớc 4: Nhập mã khách hàng (IDKH trên Giấy báo, Biên nhận hoặc Hóa đơn tiền nước)
 

Bước 5: Kiểm tra số tiền cần thanh toán → Nhập mật khẩu đăng nhập ứng dụng để thanh toán → “Tiếp tục” để kết thúc giao dịch và lưu hóa đơn
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 4 - 1 phiếu bầu
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây