Hướng dẫn thanh toán hóa đơn tiền nước qua ứng dụng ZaloPay

Giới thiệu:
    ZaloPay là ứng dụng thanh toán di động với nhiều tính năng độc đáo. Được xây dựng chuyên biệt để thỏa mãn mọi nhu cầu thanh toán trong cuộc sống và nhu cầu kinh doanh.
1. HƯỚNG DẪN TẢI VÀ ĐĂNG KÝ ZALOPAY
    Tải ứng dụng ZaloPay trên CH Play hoặc App Store với từ khóa “ZaloPay” (xem chi tiết)
zalopay 1

2. HƯỚNG DẪN LIÊN KẾT NGÂN HÀNG VỚI ỨNG DỤNG ZALOPAY
    Đăng nhập vào ứng dụng ZaloPay, và tại giao diện chính của ứng dụng chọn “Ngân hàng”. (xem chi tiết)
    Lưu ý: Tài khoản ngân hàng đã đăng ký internet banking mới sử dụng được
3. HƯỚNG DẪN NẠP TIỀN VÀO ZALOPAY
    Từ giao diện chính, nhấn vào “Số dư”, sau đó chọn “Nạp tiền”. (xem chi tiết)
4. HƯỚNG DẪN THANH TOÁN HÓA ĐƠN TIỀN NƯỚC
    Bước 1: Thêm hóa đơn tiền nước mới. Tại giao diện chính của ứng dụng, bạn chọn vào hình “Nước”.
zalopay 2a
    Bước 2: Chọn nhà cung cấp dịch vụ, chọn:  Cấp nước Cần Thơ.
zalo pay

    Bước 3: Nhập vào IDKH (trên Giấy báo hoặc Biên nhận). Nhấn “Tiếp tục” để xem thông tin và thanh toán.
 
zalopay 04

 
zalopay 5

    Bước 4: Chọn Tài khoản để Thanh toán. Nếu số dư tài khoản ZaloPay không đủ, bạn nhấn chọn “Nguồn tiền khác” sau đó tiến hành các bước tương tự như hướng dẫn Nạp tiền vào ZaloPay.
5. HƯỚNG DẪN THÊM VÀ XÓA HÓA ĐƠN
    - Để thêm nhiều hơn 1 hóa đơn tiền nước, tại giao diện chính của ứng dụng, sau khi chọn “Nước” (Chi tiết tại Bước 1 - hướng dẫn thanh toán hóa đơn tiền nước) sẽ có thông tin hóa đơn tiền nước hiện tại. Nhấn vào “+ Thêm hóa đơn mới”.
zalopay 6

    - Để xóa hóa đơn, bạn nhấn vào hóa đơn cần chọn xóa, kéo qua bên trái sẽ xuất hiện lệnh xóa.
zalopay 7

Tổng số điểm của bài viết là: 8 trong 3 đánh giá

Xếp hạng: 2.7 - 3 phiếu bầu
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây