Liên kết thu hộ và thanh toán tiền nước qua ECPay

  Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ đã liên kết thu hộ tiền nước với Công ty Cổ phần Giải pháp Thanh toán Điện Lực và Viễn Thông (ECPay) kể từ ngày 21/7/2020.
  Hình thức thanh toán:
    1/ Tại mạng lưới Phòng giao dịch ECPay;
    2/ Qua ứng dụng Ví điện tử eDong.
 

DANH SÁCH CÁC ĐIỂM TRIỂN KHAI THU HỘ TIỀN NƯỚC
STT ĐỊA ĐIỂM ĐỊA CHỈ
1 Phòng Giao dịch Xuân Khánh Số 9 đường Trần Văn Hoài, phường Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều
2 Phòng Giao dịch An Hòa Số 198 đường Nguyễn Vãn Cừ, phường An Hoà, Q.Ninh Kiều
3 Phòng Giao dịch An Bình Cạnh 279AA, KDC Hồng Phát, Nguyễn Văn Cừ ND, P. An Bình, Q. Ninh Kiều
4 Quầy thu An Nghiệp Số 30 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp, Q. Ninh Kiều
5 Quầy thu Tân An Số 09 Lý Thường Kiệt, phường Tân An, Q. Ninh Kiều
6 Quầy thu An Cư Số 19 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường An Cư, Q. Ninh Kiều
7 SatraFoods đường 3/2 90B/3, đường 3/2, P. An Bình, Q. Ninh Kiều
8 SatraFoods Nguyễn Văn Cừ 138G2/20, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều
9 SatraFoods Nguyễn Văn Cừ 103, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều
10 SatraFoods Trần Ngọc Quế 162/6, đường Trần Ngọc Quế, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều
11 SatraFoods Phan Đình Phùng 135, đường Phan Đình Phùng, P. Tân An, Q Ninh Kiều
12 SatraFoods Phạm Ngũ Lão 77C, đường Phạm Ngũ Lão, P. Thơi Bình, Q. Ninh Kiều
13 SatraFoods Nguyễn Văn Linh 307/9D, đường Nguyễn Văn Linh, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều
 Xem chi tiết tại đây
 
HƯỚNG DẪN THANH TOÁN TIỀN NƯỚC QUA VÍ ĐIỆN TỬ EDONG
edong qr code

     Bước 1: Ở giao diện chính của màn hình, chọn vào Hóa đơn nước. Tìm Nước Cần Thơ.  

edong 01a

    Bước 2: Nhập vào IDKH và nhấn Tìm kiếm.

edong 02b

  Bước 3: Kiểm tra lại thông tin hóa đơn và nhấn vào Tiếp tục.
 

edong 03a

  Bước 4: Tiến hành Thanh toán.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây