Hội nghị người lao động bất thường

Hội nghị người lao động bất thường

 10:18 29/12/2014

Thực hiện chủ trương của Thủ tướng Chính phủ về cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước đến hết năm 2015, sau gần một năm khẩn trương lập các thủ tục xác định giá trị doanh nghiệp trình UBND Thành phố, ngày 8/12/2014 UBND TP Cần Thơ ban hành Quyết định số 3602/QĐ-UBND về công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ.
Cần thơ ban hành mức thu phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt

Cần thơ ban hành mức thu phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt

 09:52 08/03/2014

Ngày 10 tháng 01 năm 2014, UBND thành phố Cần Thơ ban hành Quyết định số 134/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường (BVMT) đối với nước thải sinh hoạt. Các nội dung trong Quyết định có liên quan đến Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ (Công ty) và người sử dụng nước do Công ty cung cấp gồm có:
Cần Thơ phê duyệt dự án cấp nước bằng năng lượng tái tạo cho vùng ĐBSCL

Cần Thơ phê duyệt dự án cấp nước bằng năng lượng tái tạo cho vùng ĐBSCL

 11:14 16/01/2014

Ngày 18/12/2013, Ủy ban nhân dân TP Cần Thơ ban hành Quyết định số 4371/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án Cấp nước bằng năng lượng tái tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) do Chính phủ Đan Mạch tài trợ.
Phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp TP Cần Thơ đến năm 2030

Phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp TP Cần Thơ đến năm 2030

 11:13 04/12/2013

UBND TP.Cần Thơ vừa ban hành Quyết định số 3674/QĐ-UBND phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp đến năm 2030.
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây