Mẫu thanh toán tiền nước qua tài khoản Ngân hàng

 
    Để tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng thanh toán tiền nước, hiện nay Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ có liên kết với một số Ngân hàng áp dụng hình thức thanh toán tiền nước tự động qua Ngân hàng. Vậy khách hàng nào có mở tài khoản tại Ngân hàng sau đây, nếu có nhu cầu thanh toán tiền nước qua Ngân hàng thì đăng ký theo mẫu sau:
 
STT Ngân hàng Mẫu
Đăng ký
Mẫu Hủy
1   Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Agribank Agribank
2   Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) Eximbank Eximbank
3   Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - CN Cần Thơ (Sacombank) Sacombank Sacombank
4   Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) Vietcombank Vietcombank
5   Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) Cá nhân Cá nhân
Tổ chức Tổ chức
6   Ngân hàng TMCP Việt Á (VietAbank) VietAbank (chọn phần
tạm ngưng)
7   Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) Nam A Bank Nam A Bank
8   Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV-Cần Thơ) BIDV Cần Thơ BIDV Cần Thơ
9   Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV-Tây Đô) BIDV-Tây Đô Mẫu chung
cho các
Ngân hàng
10   Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank) DongA Bank
11   Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank) MBBank
12   Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (SAIGONBANK) SAIGONBANK
13   Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) SCB
14   Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) SeABank
15   Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) SHB
    Chú ý:  Khách hàng điền đầy đủ các thông tin theo mẫu và gởi đến các ngân hàng để đăng ký hoặc các Chi nhánh Cấp nước gần nhất. Các ngân hàng: Nông nghiệp, Công thương, Việt Á quý khách vui lòng kèm theo giấy CCCD (sao y công chứng).
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây