Đại hội Đảng viên Đảng Bộ Công ty nhiệm kỳ 2015-2020


      Theo đó, nhiệm kỳ 2010 - 2015, Đảng bộ Công ty đã hoàn thành tốt Nghị quyết Đại hội lần thứ VI đề ra: Xây dựng Đảng bộ đạt Trong sạch vững mạnh nhiều năm liền, năm 2010, 2012 đạt TSVM tiêu biểu; doanh thu và lợi nhuận tăng đều hàng năm; việc làm và thu nhập của người lao động ổn định, cụ thể năm 2014 thu nhập bình quân của người lao động đạt 9.000.000 đồng/người/tháng.
     
       Nhiệm kỳ 2015 - 2020, Đảng bộ phần đấu đạt các chỉ tiêu: Xây dựng Đảng bộ và 75% chi bộ trực thuộc đạt danh hiệu tổ chức cơ sở Đảng TSVM; tổ chức học tập, quán triệt chỉ thị, nghị quyết của Đảng đạt 100% đảng viên và 85% quần chúng; kết nạp mới từ 25 đến 30 đảng viên; xét phân loại đảng viên cuối năm đạt mức 2 từ 90% trở lên; lãnh đạo các tổ chức Đoàn thể đạt danh hiệu vững mạnh .…

       Mở rộng vùng phục vụ, đến cuối nhiệm kỳ có 90% dân số đô thị có nước sạch sử dụng; sản lượng, doanh thu tăng từ 4 - 6%/năm; lợi nhuận tăng bình quân 5%/năm, phấn đấu cổ tức không thấp hơn lãi suất ngân hàng; ổn định việc làm, tăng thu nhập bình quân 4%/năm; …

      Đại hội bầu Ban chấp hành Đảng bộ Công ty nhiệm kỳ 2015 - 2020 gồm 09 đồng chí, đồng chí Nguyễn Hữu Lộc - Chủ tịch Công ty, tái đắc cử chức vụ Bí thư Đảng bộ. Đồng thời Đại hội bầu 06 đại biểu chính thức và 01 đại biểu dự khuyết tham dự Đại hội đại biểu Đảng bộ Khối Doanh nghiệp TP. Cần Thơ lần thứ VII, nhiệm kỳ 2015 - 2020.

Một số hình ảnh trong Đại hội
  

 
Toàn cảnh Đại hội
  
Đoàn chủ Tịch và thư ký Đại hội
(Đ/c Phan Thi Thiên – Phó Bí thư thường trực,
báo cáo văn kiện Đại hội.)
Đ/c Hồng Ngọc Tâm - Ủy viên Ban Kiểm tra Đảng,
báo cáo tình hình đảng viên dự Đại hội
 




Đảng viên tham dự Đại hội


 
Đảng viên tham dự Đại hội
   
Đại hội bỏ phiếu bầu ban chấp hành Đảng bộ
 

 
Ban chấp hành mới và đoàn đại biểu dự ĐH cấp trên
Ra mắt Đại hội
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây