Đấu giá cổ phần Công ty TNHH MTV Cấp Thoát nước Cần Thơ


    Tham gia Hội đồng đấu giá gồm có:
- Bà Trần Anh Đào – Phó Tổng giám đốc Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM: Chủ tịch Hội đồng đấu giá.
- Bà Lê Thị Tuyết Hằng – Giám đốc phòng Quản lý & Thẩm định Niêm yết Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM: Thành viên
- Bà Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh – Đại diện Ban chỉ đạo Cổ phần hóa - Ủy viên ban chỉ đạo CPH Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ: Thành viên
- Bà Tô Thị Thanh Trúc - Đại diện Ban chỉ đạo Cổ phần hóa – Phó trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp Sở Tài chính thành phố Cần Thơ: Thành viên
- Ông Nguyễn Tùng Nguyên – Đại diện doanh nghiệp – Giám đốc Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ: Thành viên
- Ông Tô Hiếu Thuận – Đại diện tổ chức tư vấn – Giám đốc tư vấn Công ty Cổ phần chứng khoán Dầu khí: Thành viên
Cùng với Ban điều hành Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ, đại diện các công ty chứng khoán và quý nhà đầu tư tham dự.

Kết quả đấu giá như sau:

+ Tổng số lượng cổ phần đưa ra đấu giá
4.774.850 cổ phần
+ Tổng số lượng nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá
23 (trong đó có 2 tổ chức)
+ Tổng khối lượng đăng ký mua
10.442.200 cổ phần
+ Giá đấu giá thành công bình quân
15.200 đồng/cổ phần
+ Giá đấu thành công thấp nhất
15.200 đồng/cổ phần
+ Tổng số nhà đầu tư trúng giá
01 tổ chức
+ Tổng số lượng cổ phần bán được
4.774.850 cổ phần
+ Tổng giá cổ phần bán được
72.577.720.000 đồng
 
Xem chi tiết tại thông báo
 
Một số hình ảnh tại buổi đấu giá
 


Phòng họp báo chí


Các thành viên Ban chỉ đạo cổ phần hóa và Ban điều hành công ty


Ban điều hành kiểm tra thùng đấu giá


Tiến hành đấu giá




Kết quả phiên đấu giá

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây