Liên kết thu hộ tiền nước qua Bưu điện thành phố Cần Thơ

Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ đã liên kết trực tuyến thu hộ tiền nước với Bưu điện thành phố Cần Thơ kể từ ngày 22/8/2020.
Kênh thanh toán thu hộ tiền nước của Bưu điện thành phố Cần Thơ : tại 70 Bưu cục, BĐVHX (tải về danh sách).
 
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM TRIỂN KHAI THU HỘ TIỀN NƯỚC
  
TT Tên điểm phục vụ Mã BC Địa chỉ Số điện thoại
Bưu điện TT Ninh Kiều
1 Bưu cục Cần Thơ 900000 Số 02, Hòa Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ 02923825706
2 Bưu cục Cái Khế 901000 Số 02B, Nguyễn Trãi, Phương Cái Khế, TP. Cần Thơ 02923822020
3 Bưu cục Mậu Thân 902070 Số 1A, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ 02923830101
4 Bưu cục Hưng Lợi 902220 Số 540 đường 30/04, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ 02923838600
5 Bưu cục An Hòa 901150 Số 98, Đường Mậu Thân, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ 02923893308
6 Bưu cục An Bình 902430 159A/3 Trần Vĩnh Khiết, KV1, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ 02923822500
7 Bưu cục An Khánh 902510 Số 369, Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Quân Ninh Kiều, TPCT 02923822326
8 Bưu cục HCC 901745 Số 02, Hòa Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ 02923733141
Bưu điện TT Cái Răng
9 Bưu cục Cái Răng 903670 Số 1 Đinh Tiên Hoàng Lê Bình Cái Răng 02923846053
10 Bưu cục Phú Thứ 905340 Dãy D1 KV Thạnh Thuận Phú Thứ CR 02923917210
11 Bưu cục Ba Láng 903885 QL1A KV2 P Ba Láng CR 02923846466
12 Bưu cục Thường Thạnh 903720 Tổ 6, KV Phú Quới, Thường Thạnh 02923913900
13 BĐVHX Phú Thứ 903740 KV Thạnh Lợi, Phú Thứ 02923916100
Bưu điện TT Bình Thuỷ
14 Bưu cục Trà Nóc 903040 Tổ 8, KV 02, Lê Hồng Phong, P. Trà Nóc, Q. BT, TPCT 02923744505
15 Bưu cục Trà An 906040 Số 01 Lê Hồng Phong (Số 01 Ki ốt vùng 05 Hải Quân ) P. Bình Thuỷ, Q. BT, TPCT 02923883539
16 Bưu cục Bình Thủy 902800 13 Bùi Hữu Nghĩa , Phường Bình Thuỷ, Q. BT, TPCT 02923841100
17 Bưu cục An Thới 902870 19A CMT 8, P. An Thới, Q. BT, TPCT 02923827500
18 BĐVHX Long Tuyền 903240 Tổ 18, KV Bình Dương B, Phường Long Tuyền 02923845101
19 BĐVHX Long Hòa 903100 Tổ 2, KV Bình Yên A, Phường Long Hòa 02923883449
20 BĐVHX Thới An Đông 903380 Tổ 10, KV Thới Thuận, P. Thới An Đông 02923841979
Bưu điện TT Ô Môn
21 Bưu Cục Ô Môn 904000 01 Kim Đồng P. Châu Văn Liêm Q. Ô Môn 02923861910
22 Bưu cục Long Hưng 905510 1866 QL91 Kv Thới Hưng P Long Hưng Q. Ô Môn. 02923667111
23 BĐVHX Thới Long 904130 KV Thới Mỹ, Phường Thới Long 02923863100
24 BĐVHX Phước Thới 904060 KV Bình Phước, Phường Phước Thới 02923841111
25 BĐVHX Trường Lạc 904120 KV Tân Thạnh, Phường Trường Lạc 02923692888
BĐTT Thốt Nốt
26 Bưu cục Thốt Nốt 904200 24 Lê Thị Tạo, Phường Thốt Nốt 02923851999
27 Bưu cục Thới Thuận 904250 KV Thới Hòa 1, Phường Thới Thuận 02923859100
28 Bưu cục Thuận Hưng 904310 KV Tân Phước 1, Thuận Hưng 02923644600
29 BĐVHX Tân Lộc 904230 Ấp Phước Lộc xã Tân Lộc 02923658600
30 BĐVHX Trung Nhứt 904270 Ấp Phúc Lộc 1 xã Trung Nhứt 02923853800
31 BĐVHX Thuận Hưng 904311 Ấp Tân Phú xã Thuận Hưng 02923644500
BĐH Phong Điền
32 Bưu cục Phong Điền 904400 Ấp Thị Tứ, TT Phong Điền 02923942015
33 BĐVHX Giai Xuân 904420 Ấp Thới An A xã Giai Xuân 02923747907
34 BĐVHX Trường Long 904510 Ấp Trường Thuận, Xã Trường Long 02923850700
35 BĐVHX Tân Thới 904430 Ấp Tân Long, Xã Tân Thới 02923850314
36 BĐVHX Mỹ Khánh 904401 Ấp Mỹ Phước, Xã Mỹ Khánh 02923911100
37 BĐVHX Nhơn Nghĩa 904490 Ấp Thị Tứ, Xã Nhơn Nghĩa 02923850600
BĐH Thới Lai
38 Bưu cục Thới Lai 904600 Thới Thuận a Thị trấn thới lai huyện thới lai 02923689299
39 BĐVHX Trường Thành 904710 Ấp Trường Trung, Xã Trường Thành 02923692444
40 BĐVHX Định Môn 904640 Ấp Định Hòa A, Xã Định Môn 02923860500
41 BĐVHX Thới Thạnh 904620 Ấp Thới B, Xã Thới Thạnh 02923860400
42 BĐVHX Xuân Thắng 904787 Ấp Thới Phong B, Xã Xuân Thắng 02923680494
43 BĐVHX Thới Tân 904790 Ấp Thới Phước A, Xã Thới Tân 02923689888
44 BĐVHX Đông Bình 904810 Ấp Đông Giang, Xã Đông Bình 02923683444
45 BĐVHX Trường Xuân 904730 Ấp Trường Thọ, Xã Trường Xuân 02923864111
46 BĐVHX Đông Thuận 904770 Ấp Đông Hiển, Xã Đông Thuận 02923683000
47 BĐVHX Trường Xuân A 904762 Ấp Trường Ninh 1, Xã Trường Xuân A 02923691177
BĐH Cờ Đỏ
48 Bưu cục Cờ Đỏ 904660 Ấp Thới hòa A, Thị trấn Cờ đỏ 02923865567
49 Bưu cục Trung An 904300 Ấp Thạnh Lợi, Xã Trung An 02923857500
50 BĐVHX Thới Đông 904705 Ấp Thới Xuyên xã Thới Đông 0766811265
51 BĐVHX Sông Hậu 904830 Ấp1 xã Thới Hưng 0939031557
52 BĐVHX Thới Hưng 904841 Ấp 2 xã Thới Hưng 0917811559
53 BĐVHX Đông Hiệp 904850 Ấp Thới Hữu xã Đông Hiệp 0983984187
54 BĐVHX Trung Thạnh 904338 Ấp Thạnh Lộc xã Trung Thạnh 0936453545
55 BĐVHX Thạnh Phú 905110 Ấp Phước Lộc xã Thạnh Phú 0798971332
56 BĐVHX N.Trường Cờ Đỏ 905111 Ấp An Lợi xã Thạnh Phú 0913330659
57 BĐVHX Trung Hưng 905170 Ấp Thạnh Quới 1 xã Trung Hưng 0915027072
BĐH Vĩnh Thạnh
58 BC Vĩnh Thạnh 905000 Ấp Quy lân 5, Xã Thạnh Quới 02923858400
59 BC Thạnh An 905010 Ấp Phụng Quới A, Thị Trấn Thạnh An 02923652600
60 BĐVHX TT Thạnh An 905001 Ấp Phụng Quới B Thị trấn 0706978300
Thạnh An
61 BĐVHX Thạnh Thắng 905020 Ấp C1 xã Thạnh Thắng 02923651757
62 BĐVHX Thạnh Lộc 905040 Ấp Tân Lợi xã Thạnh Lộc 02923650101
63 BĐVHX Thạnh An 905060 Ấp F1 xã Thạnh An 02923651628
64 BĐVHX Vĩnh Trinh 905090 Ấp Vĩnh Phụng xã Vĩnh Trinh 02923859400
65 BĐVHX Vĩnh Trinh 1 905102 Ấp Vĩnh Thành xã Vinh Trinh 0796882055
66 BĐVHX Thạnh Mỹ 905130 Ấp Lân Quới 1 xã Thạnh Mỹ 0963625419
67 BĐVHX Thạnh Mỹ 1 905138 Ấp Qui Long xã Thạnh Mỹ 02923641541
68 BĐVHX Thạnh Quới 1 905151 Ấp Lân Quới 2 xã Thạnh Quới 0937035233
4213 CV BĐCT ThuHoTienNuocBuuDien

 

Tổng số điểm của bài viết là: 3 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 3 - 1 phiếu bầu
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây