Đoàn thanh niên truyền thông DA mở rộng Cấp nước huyện Phong Điền

Công ty đang triển khai thực hiện công trình Mở rộng mạng lưới cấp nước huyện Phong Điền thuộc Dự án “Water WorX hướng đến cấp nước thích nghi biến đổi khí hậu khu vực Tây Nam vùng Đồng bằng sông Cửu Long” để cung cấp nước sạch cho người dân vùng ven đô thị có thu nhập thấp, trung tâm y tế, khu hành chánh cấp xã…, nhằm nâng cao chất lượng sống cho người dân vùng ven đô thị, giảm khoảng cách giữa người giàu và nghèo, nâng cao nhận thức bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng cũng như nâng dần tỷ lệ cấp nước toàn thành phố.
Công trình đang khẩn trương thi công nhằm sớm cung cấp nước sạch đến cho người dân. Để tăng hiệu quả của dự án Công ty thực hiện chiến dịch truyền thông nhằm thông báo cho người dân vùng thuộc dự án biết rõ về mục tiêu của dự án thông qua việc phát quạt có nội dung tuyên truyền sử dụng nước sạch, quy chuẩn sản xuất nước sạch của công ty cũng như địa chỉ liên hệ đăng ký cấp nước.
Được sự chấp thuận của Lãnh đạo Công ty. Đoàn thanh niên đã tổ chức thực hiện kế hoạch truyền thông trên tuyến đường Tỉnh lộ 923 trong phạm vi của dự án.
Một số hình ảnh công tác truyền thông:
tuyen truyen su dung nuoc phong dien 01
tuyen truyen su dung nuoc phong dien 05
tuyen truyen su dung nuoc phong dien 02
tuyen truyen su dung nuoc phong dien 03
tuyen truyen su dung nuoc phong dien 07
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây