Giai đoạn 1 có các hợp phần: Tìm hiểu các vấn đề: bối cảnh, hiện trạng, hướng phát triển tương lai và tác động của BĐKH; thiết lập các phương án chiến lược và triển khai các thí điểm; các thí điểm điển hình; xây dựng mối hợp tác bền vững và nâng cao năng lực của các bên liên quan. Tại hội thảo, kết quả nghiên cứu của giai đoạn 1, trong đó có Tập bản đồ hệ thống và môi trường nước thành phố Cần Thơ đã được chuyển giao cho UBND thành phố Cần Thơ. Tập bản đồ này có sự hợp tác của nhiều sở ngành trong đó có Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ.
Giai đoạn 2 (T7/2013- T12/2014), dự án sẽ mở rộng Tập bản đồ hệ thống và môi trường nước; phát triển hệ thống Web-GIS; thí điểm nghiên cứu tính toán cụ thể cho quy hoạch và thiết kế bền vững hệ thống cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường tại một khu dân cư thí điểm ven đô thị phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn; thí điểm thu gom xử lý và sử dụng nước mưa, có thể phát triển tăng cường nguồn nước sạch cho cộng đồng ven đô thị và nông thôn.
Được biết, Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ tiếp tục được mời tham gia một số hợp phần của dự án trong giai đoạn 2.
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Khu vực đô thị | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
Hộ dân cư | 9.020 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
2 | Khu vực nông thôn | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
Hộ dân cư | 8.240 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |