Hướng dẫn thanh toán hóa đơn tiền nước qua Ngân hàng PVcomBank

  Với dịch vụ Ngân hàng số ưu việt của PVcomBank, Quý khách có thể thực hiện thanh toán hoặc đăng ký thanh toán tự động tiền nước chỉ với vài thao tác đơn giản qua các kênh:
 - Ứng dụng PV Mobile Banking
  - Website Ngân hàng trực tuyến PV Online Banking

(Khi thanh toán Quý khách vui lòng xem IDKH trên Giấy báo hoặc Biên nhận tiền nước để nhập vào Mã khách hàng)

I. THANH TOÁN TIỀN NƯỚC QUA ỨNG DỤNG PV MOBILE BANKING
Huong dan PV Mobile Banking 01

Bước 1: Đăng nhập ứng dụng PV Mobile Banking => Chọn “Dịch vụ thanh toán
Huong dan PV Mobile Banking 02

Bước 2: Chọn “Thanh toán hóa đơn” => Chọn “Tiền nước
Huong dan PV Mobile Banking 03

Bước 3: Chọn nhà cung cấp “Nước Cần Thơ Wassco”, nhập mã khách hàng/mã hóa đơn cần thanh toán và xác nhận thông tin thanh toán
Huong dan PV Mobile Banking 04


Bước 4: Xác thực OTP và chọn Xác nhận để hoàn tất giao dịch
Huong dan PV Mobile Banking 05

II. ĐĂNG KÝ THANH TOÁN HÓA ĐƠN TỰ ĐỘNG TRÊN ỨNG DỤNG PV MOBILE BANKING
Bước 1: Đăng nhập ứng dụng PV Mobile Banking => Chọn “Dịch vụ thanh toán” 
Huong dan PV Mobile Banking 06

Bước 2: Chọn “Thanh toán hóa đơn tự động
Huong dan PV Mobile Banking 07

Bước 3: Chọn “Tiền nước” => chọn nhà cung cấp “Nước Cần Thơ Wassco”, nhập thông tin đăng ký thanh toán hóa đơn tự động và xác nhận thông tin
Huong dan PV Mobile Banking 08

Bước 4: Xác thực OTP và chọn Xác nhận để hoàn tất giao dịch
Huong dan PV Mobile Banking 09

III. THANH TOÁN TIỀN NƯỚC QUA WEBSITE NGÂN HÀNG TRỰC TUYẾN PV ONLINE BANKING
Bước 1: Đăng nhập website ngân hàng trực tuyến PV Online Banking: https://digitalbanking.pvcombank.com.vn
Huong dan PV Mobile Banking 10

Bước 2: Chọn “Thanh toán hóa đơn
Huong dan PV Mobile Banking 11

Bước 3: Chọn “Tiền nước” => Chọn “Nước Cần Thơ Wassco” và thông tin mã khách hàng/mã hóa đơn cần thanh toán
Huong dan PV Mobile Banking 12

Bước 4: Xác nhận thông tin thanh toán và xác thực giao dịch
Huong dan PV Mobile Banking 13

Bước 5: Nhận kết quả giao dịch thành công
Huong dan PV Mobile Banking 14

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây