Hướng dẫn cài đặt ứng dụng Chăm sóc khách hàng CTWCare

Cài đặt Ứng dụng Chăm sóc khách hàng CTWCARE

Tải ứng dụng CSKH CTWCARE tại địa chỉ: https://onelink.to/bd22p2 hoặc truy cập vào App Store (iOS) hoặc Google Play Store (Android) và tìm kiếm với từ khóa "CTWCARE" để cài đặt ứng dụng.

 

QUÉT MÃ QR ĐỂ TẢI ỨNG DỤNG

iOS

Android

 

Mở ứng dụng và tiến hành đăng nhập

- Nếu có tài khoản, tiến hành đăng nhập bằng thông tin tên đăng nhập và mật khẩu

- Hoặc có thể đăng nhập bằng số điện thoại

 

Bước 1: Chọn Đăng nhập bằng Số điện thoại

Chọn đăng nhập bằng số điện thoại

 

Bước 2: Nhập Số Điện Thoại của bạn sau đó nhấn tiếp tục (Định dạng số điện thoại: 0xxxxxxxxx, ví dụ 0939123456). Chọn phương thức nhận mã xác thực: NHẬN MÃ XÁC THỰC QUA SMS.

Nhập số điện thoại và chọn phương thức xác thực

Chọn phương thức xác thực qua SMS

 

Bước 3: Một mã xác thực sẽ được gửi đến số điện thoại mà bạn đã nhập. Kiểm tra tin nhắn và nhập mã xác thực vào ứng dụng.

Tin nhắn SMS chứa mã xác thực

Nhập thông tin mã xác thực

 

Bước 4: Sau khi nhập đúng mã xác thực, nhấn Tiếp tục để hoàn tất đăng nhập vào ứng dụng CTWCare.

Nếu bạn chưa có tài khoản từ số điện thoại này, hệ thống sẽ chuyển sang chức năng cho phép bạn đăng ký tài khoản với số điện thoại tương ứng.

Màn hình đăng ký tài khoản mới

 

Nhập đầy đủ các thông tin, sau đó nhấn Đăng ký. Sau khi hoàn thành, bạn có thể đăng nhập thông qua số điện thoại này và không cần đăng ký lại.

Sau khi đăng nhập thành công, bạn có thể truy cập tất cả các tính năng của ứng dụng.

Giao diện màn hình chính của CTWCare

Tiếp theo, bạn có thể làm theo HƯỚNG DẪN để nhận thông báo thông tin hóa đơn tiền nước.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây