Dự án xây dựng hệ thống cấp nước vùng liên tỉnh ĐBSCL

          Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước liên tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã được Chính phủ đồng ý về mặt chủ trương, nguồn vốn vay hỗ trợ cho việc đầu tư thực hiện dự án và nhận được sự đồng thuận cao từ phía nhà tài trợ WB. 

          Nhà máy nước sông Hậu 1 với công suất nhà máy là 400.000 mét khối/ngày, đặt tại quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ và Nhà máy nước sông Hậu 2 đặt tại huyện Châu Thành, tỉnh An Giang công suất 420.000 mét khối/ngày; cả hai nhà máy đều lấy nước thô từ sông Hậu qua hệ thống lắng, lọc và khử trùng cung cấp người dân sử dụng. Tổng kinh phí đầu tư ước tính khoảng 1,67 tỷ USD.

          Dự án nhằm khai thác nguồn nước sông Hậu tại vị trí không bị nhiễm mặn để cấp nước an toàn, ổn định đối với những tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nơi nguồn nước bị nhiễm mặn, phèn, nguồn nước dưới đất đang ngày càng bị suy thoái. Đây là dự án cần thiết và cấp bách phù hợp với tình hình biến đổi khí hậu hiện nay. 

          Hội thảo báo cáo dự án đầu tư nhằm lắng nghe ý kiến góp ý về sự cần thiết, lựa chọn các phương án, nguồn lực đầu tư, lựa chọn nguồn nước thô; mô hình quản lý đạt hiệu quả cao nhất để triển khai thực hiện giai đoạn 2015-2020.

          Mục tiêu của dự án là góp phần cải thiện điều kiện sống và môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân trong khu vực, góp phần phát triển kinh tế xã hội của vùng kinh tế trọng điểm của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long./.
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây