BCTC riêng đã kiểm toán năm 2022

BCTC riêng đã kiểm toán năm 2022

BCTC riêng đã kiểm toán năm 2022
BCTC Hợp nhất Quý 4/2022

BCTC Hợp nhất Quý 4/2022

BCTC Hợp nhất Quý 4/2022
BCTC Quý 4/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 4/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 4/2022 Công ty mẹ
BCTC Hợp nhất Quý 3/2022

BCTC Hợp nhất Quý 3/2022

BCTC Hợp nhất Quý 3/2022
BCTC Quý 3/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 3/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 3/2022 Công ty mẹ
BCTC Bán niên hợp nhất 2022

BCTC Bán niên hợp nhất 2022

BCTC Bán niên hợp nhất 2022
BCTC Bán niên 2022 công ty mẹ

BCTC Bán niên 2022 công ty mẹ

BCTC Bán niên 2022 công ty mẹ
BCTC HN Quý 2/2022

BCTC HN Quý 2/2022

BCTC HN Quý 2/2022
BCTC Quý 2/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 2/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 2/2022 Công ty mẹ
BCTC Hợp nhất Quý 1/2022

BCTC Hợp nhất Quý 1/2022

BCTC Hợp nhất Quý 1/2022
BCTC Quý 1/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 1/2022 Công ty mẹ

BCTC Quý 1/2022 Công ty mẹ
BCTC Hợp nhất đã kiểm toán 2021

BCTC Hợp nhất đã kiểm toán 2021

BCTC Hợp nhất đã kiểm toán 2021
BCTC riêng đã kiểm toán 2021

BCTC riêng đã kiểm toán 2021

BCTC riêng đã kiểm toán 2021
Báo cáo tài chính Hợp nhất Quý 4/2021

Báo cáo tài chính Hợp nhất Quý 4/2021

Báo cáo tài chính Hợp nhất Quý 4/2021
Báo cáo tài chính Công ty mẹ Quý 4/2021

Báo cáo tài chính Công ty mẹ Quý 4/2021

Báo cáo tài chính Công ty mẹ Quý 4/2021
Báo cáo tài chính HN Quý 3/2021

Báo cáo tài chính HN Quý 3/2021

Báo cáo tài chính HN Quý 3/2021
Báo cáo tài chính Công ty mẹ Quý 3/2021

Báo cáo tài chính Công ty mẹ Quý 3/2021

Báo cáo tài chính Công ty mẹ Quý 3/2021
Báo cáo tài chính Hợp nhất đã soát xét 2021

Báo cáo tài chính Hợp nhất đã soát xét 2021

Báo cáo tài chính Hợp nhất đã soát xét 2021
Báo cáo tài chính Riêng đã soát xét 2021

Báo cáo tài chính Riêng đã soát xét 2021

Báo cáo tài chính Riêng đã soát xét 2021
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây