Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 năm 2023

Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 năm 2023

Giấy chứng nhận chất lượng nước đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 năm 2023
Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Bông Vang năm 2023

Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Bông Vang năm 2023

Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Bông Vang năm 2023
Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Hưng Phú năm 2023

Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Hưng Phú năm 2023

Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Hưng Phú năm 2023
Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Cần Thơ 1 năm 2024

Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Cần Thơ 1 năm 2024

Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường Nhà máy nước Cần Thơ 1 năm 2024
Giấy phép môi trường các nhà máy nước

Giấy phép môi trường các nhà máy nước

Giấy phép môi trường các nhà máy nước
Báo cáo công tác giám sát bảo vệ môi trường năm 2023

Báo cáo công tác giám sát bảo vệ môi trường năm 2023

Báo cáo công tác giám sát bảo vệ môi trường năm 2023
Kết quả quan trắc nước thải Quý 4 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 4 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 4 năm 2023
Kết quả quan trắc nước thải Quý 3 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 3 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 2 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 2 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 2 năm 2023
Kết quả quan trắc nước thải Quý 1 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 1 năm 2023

Kết quả quan trắc nước thải Quý 1 năm 2023
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây