STT | ĐƠN VỊ | ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ | GHI CHÚ |
I | NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN | ||
1 | Khách sạn Phương Nam (đối diện cổng D TT. Hội Chợ triển lãm quốc tế Cần Thơ) | 118/9/39 Trần Văn Khéo - p. Cái Khế | (0710)3763959- 3763949 hoặc 0939581999 gặp Kim Loan |
2 | Khách sạn Phương Nga | 199 Nguyễn Trãi | (0710)3763959- 3763949 hoặc 0932690707 gặp Trân |
3 | Khách Sạn Xuân Khánh | 209 Đường 30/4 | (0710)6250671 |
4 | Iris Hotel | 224 Đường 30/4 | (0710)3686969 |
5 | Sài Gòn Cần Thơ Hotel | 55 Phan Đình Phùng | (0710)3811136 |
6 | Forteneland Hotel Cần Thơ (Vạn Phát 2) | 141 Trần Văn Khéo | (0710)3656656 hoặc 0983357253 gặp Chị Uyên |
7 | Tây Đô Hotel | 61 Châu Văn Liêm | (0710)3821009 |
8 | Nhà Nghỉ Đoàn 30 Cần Thơ | 80A Nguyễn Trãi | (0710)3823623 |
9 | Nhà Khách Tây Nam | 02 Nguyễn Trãi | (0710)3763959- 3763949 hoặc 0939888178 gặp Dung |
10 | Khách sạn Linh Phương 2, 3 | 03 Trần Đại Nghĩa, 55-57 Phạm Ngọc Thạch - p. Cái Khế. | (0710)3760080 hoặc 0939199222 |
11 | Khách Sạn Hạnh Phúc | 75-77-79 Lý Hồng Thanh | (0710)3933665-3933666 |
12 | Nhà Hàng K.Sạn Phượng Trân | 38 Lê Lợi | (0710)3824722-3824723 |
13 | DONA Hotel | Lô A,B,C,D,E .TT Thương mại Cái Khế- Trần Phú | (0710)3763333-3766333 |
14 | Khách Sạn - Hotel Thái Tuấn | 66-69-71-73-75 TTTM. C. Khế | (0710)3768491-3769640 |
15 | Khách Sạn Mỹ Ngọc | 7-9 B1 Ung Văn Khiêm - P. Cái Khế | (0710)3769065 hoặc 0908981828 |
16 | Lan Vy Hotel | 79/97 Trần Văn Khéo | (0710)3769474 hoặc 3769494 |
17 | Sài Gòn Cần Thơ Hotel | 55 Phan Đình Phùng | (0710)3825831- 3822318 hoặc0939002668 |
18 | Khách Sạn Holiday One | 59-61-63-65 Phạm Ngọc Thạch | (0710)3827779- 3760669 |
19 | DNTN Khách Sạn 31 | 10 Tân Trào | 0919342655 Chị Xuân |
20 | Nhà Khách Hậu Giang | 27 Châu Văn Liêm | (0710)3821950 |
21 | Phương Đông Hotel | 62 Đường 30/4 | (0710)3812199 |
22 | Hotel Nam Đô 2 | 71 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | (0710)3817883 |
23 | Khách Sạn Trung Tín | 32 Phan Đình Phùng | (0710)3820977 |
24 | Khách Sạn Hậu Giang 2 | 06-08 Hải Thượng Lãn Ông | (0710)3824836 |
25 | Queen Hotel | 18 Tân Trào | (0710)3823828 |
26 | Khách Sạn Mỹ Kim | 12 Tân Trào | (0710)3824910 |
27 | Khách Sạn Tân Phước | 12 Ngô Quyền | (0710)3824478 |
28 | Khách Sạn Phong Nhã | 70 Nguyễn An Ninh | (0710)3821615 |
29 | Hotel Khải Hoàn | 83 Châu Văn Liêm | (0710)3824419 |
30 | Kim Lân Hotel | 138A Nguyễn An Ninh | (0710)3817049- 3817415 hoặc 0975951199 Chị Ngọc |
31 | Diamond Palace (Cây bưởi 4) | 45 Lê Lợi | Anh Triều 0945277917 |
32 | Khách Sạn Van Phát 1 | 03 Cồn Khương | (0710)3645654 hoặc 0917727172 Anh Hùng |
II | QUÁN ĂN | ||
1 | Cây Bưởi 2 | Đường Sông Hậu- Bãi Cát | (0710)3. 768433 |
2 | Cây Bưởi 3 | Đường Quang Trung | (0710)3. 767666 |
3 | Cây Bưởi 5 | 208A Trần Văn Khéo | Anh Triều 0945277917 |
4 | Sáu Đời 03 | 206/13 Lê Lợi | (0710)3. 786835 |
5 | Café Hợp Phố | 124 Đường 30/4 | (0710)3. 817849 |
6 | Café Hợp Phố | 4-6 Ngô Gia Tự | (0710)3. 815208 |
7 | Lẩu Dê Thanh Bạch | 120/118A Trần Quang Khải | (0710)3. 811474 |
8 | Bánh Xèo Tân Định | Vòng Xoay Công Viên Nước | 0913730710 |
9 | Bánh Xèo Ngọc Ngân | 74 Lê Lợi | (0710)3811613 |
10 | Tiệm Mì Tân Phát | 22A Đề Thám | (0710)3822441 |
11 | Nem Nướng Cơm Trưa Văn Phòng Anh Mập | 09 Nguyễn Việt Hồng | (0710)3734153 hoặc 0918124725 |
12 | Quán Cơm Gà Hùng Ký | 17A Hòa Bình | (0710)3823059 hoặc 0939888189 |
13 | Bò Nướng 188 | 188 Đường 3/2 | (0710)6259955 |
14 | Tiệm Cơm Dạ Lý | 89 Đường 3/2 | (0710)3838764 |
15 | Quán Cây Bưởi 2 | Đường Sông Hậu | 0937.799152 Anh Duy |
16 | Quán Ăn Biển Đông | 31 Lê Lợi | 0913.344141 Anh Thái |
17 | Nhà Hàng MêKong | Cạnh 2A Nguyễn Trãi | 0124.8638737 Anh Tuấn |
18 | Cơm Gà 6 Quận | 149 Trần Văn Khéo | 0908.816188 |
19 | Quán La Cà | 118/15A Trần Văn Khéo | 0710.3762793 |
20 | Quán Chị Tôi | 118/9/18A Lê Lợi | 0939.475738 Chú Niệm |
21 | Nem Nướng Thanh Vân | 17 Đại Lộ Hòa Bình | 07103.827.255 Chị Thơ |
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Khu vực đô thị | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
Hộ dân cư | 9.020 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
2 | Khu vực nông thôn | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
Hộ dân cư | 8.240 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |