Bán đấu giá cổ phần của CTCP Cấp thoát nước Cần Thơ

Ngày 19/8/2019 tại Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM đã tổ chức đấu giá bán cổ phần của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ. Tham gia Hội đồng đấu giá gồm có:
- Ông Nguyễn Hữu Lộc - Chủ tịch HĐQT, đại diện chủ sỡ hữu phụ trách chung vốn nhà nước tại CanThoWassco: Chủ tịch Hội đồng đấu giá. 
- Ông Nguyễn Tùng Nguyên – Đại diện doanh nghiệp – Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc CanThoWassco: Thành viên.
- Bà Trần Anh Đào – Đại diện Ban tổ chức đấu giá - Phó Tổng giám đốc Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM: Thành viên.
- Bà Bành Lê Vân Anh – Đại diện Ban tổ chức đấu giá – Phó Giám đốc phòng Quản lý & Thẩm định Niêm yết Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM: Thành viên.
- Bà Lê Quang Ngọc Thanh – Đại diện tổ chức tư vấn – Giám đốc tư vấn Tài chính doanh nghiệp Công ty Cổ phần chứng khoán FPT - Chi nhánh TPHCM: Thành viên.
Cùng với đại diện các công ty chứng khoán và quý nhà đầu tư tham dự.

Kết quả đấu giá như sau:
+ Tổng số lượng cổ phần đưa ra đấu giá : 3.640.000 cổ phần
+ Tổng số lượng nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá : 03 cá nhân
+ Tổng khối lượng đăng ký mua : 7.283.000 cổ phần
+ Giá đấu giá thành công bình quân : 14.100 đồng/cổ phần
+ Giá đấu thành công thấp nhất : 14.100 đồng/cổ phần
+ Giá đấu thành công cao nhất : 14.500 đồng/cổ phần
+ Tổng số nhà đầu tư trúng giá : 02 cá nhân
+ Tổng số lượng cổ phần bán được : 3.640.000 cổ phần
+ Tổng giá cổ phần bán được : 51.325.200.000 đồng
 
Xem chi tiết tại thông báo

Một số hình ảnh tại buổi đấu giá
 
dau gia
 
đấu giá
 
đấu giá
 
đấu giá
 
đấu giá
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây