Quy chế Kiểm toán nội bộ 2024

Quy chế Kiểm toán nội bộ 2024

Quy chế Kiểm toán nội bộ 2024
Quy chế hoạt động của HĐQT

Quy chế hoạt động của HĐQT

Quy chế hoạt động của HĐQT
Quy chế Quản trị nội bộ - SĐBS lần 2 năm 2023

Quy chế Quản trị nội bộ - SĐBS lần 2 năm 2023

Quy chế Quản trị nội bộ - SĐBS lần 2 năm 2023
Điều lệ Công ty - SĐBS lần 3 năm 2022

Điều lệ Công ty - SĐBS lần 3 năm 2022

Điều lệ Công ty - SĐBS lần 3 năm 2022
Điều lệ Công ty - SĐBS lần 2 năm 2020

Điều lệ Công ty - SĐBS lần 2 năm 2020

Điều lệ Công ty - SĐBS lần 2 năm 2020
Quy chế Công bố thông tin

Quy chế Công bố thông tin

Quy chế Công bố thông tin
Quy chế hoạt động của BKS

Quy chế hoạt động của BKS

Quy chế hoạt động của BKS
Quy chế Quản trị nội bộ

Quy chế Quản trị nội bộ

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây