Đây là hoạt động thường lệ hằng năm của Công ty nhưng lần này có khác là thực hiện đồng loạt theo một kế hoạch thống nhất.
Như chúng ta đã biết, ĐHN là dụng cụ đo lường dùng để định lượng mức tiêu thụ nước sạch của khách hàng. Việc thay đổi ĐHN là nhằm đạt các mục đích sau đây:
- Tạo sự công bằng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng cũng như lợi ích của Công ty, qua đó khuyến khích khách hàng sử dụng nước tiết kiệm.
- Giảm bớt các phiền toái cho khách hàng do ĐHN kém chất lượng gây ra.
- Nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ quản lý cho cán bộ công nhân viên Công ty, từ khâu lựa chọn ĐHN, kỹ thuật lắp đặt, xây dựng chương trình kiểm định, bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ ĐHN, tạo được niềm tin nơi khách hàng.
- Nâng cao hiệu quả sử dụng ĐHN, tiết kiệm chi phí.
- Thể hiện sự tuân thủ chấp hành pháp luật của Công ty và người tiêu dùng đối với Luật Đo lường và các quy chuẩn, quy định có liên quan.
- Góp phần làm giảm lượng nước thất thoát, thất thu cho Công ty.
Ngoài chương trình đổi ĐHN, Công ty đang triển khai hệ thống phần mềm quản lý, sử dụng máy cầm tay đọc chỉ số ĐHN thông qua các mã vạch và một số biện pháp tích cực khác nhằm nâng chất công tác quản lý, kiềm chế thất thoát nước qua ĐHN.
Được biết, việc đổi ĐHN là hoàn toàn miễn phí và chỉ thực hiện trước mắt đối với các loại ĐHN đã được lắp đặt và sử dụng từ 10 năm trở lên. Công ty rất mong sự hợp tác của khách hàng để tiến độ thực hiện sớm đạt kế hoạch như đã đề ra.
Hệ thống kiểm định đồng hồ nước
Đổi đồng hồ tại nhà khách hàng
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Khu vực đô thị | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
Hộ dân cư | 9.020 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
2 | Khu vực nông thôn | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
Hộ dân cư | 8.240 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |