Quyết định nói trên quy định 05 nhóm đối tượng sử dụng nước; giá nước sạch cho các đối tượng cụ thể như sau:
Nhóm | Đối tượng sử dụng nước |
Đơn giá
(đồng/m3)
|
1 | Hộ nghèo có sổ | 4000 |
2 | Giá tiêu thụ nước sạch cho sinh hoạt áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Giá nước sinh hoạt có 4 mức được tính tùy theo trường hợp không xác định hoặc xác định được số lượng người sử dụng nước sinh hoạt trong một hộ gia đình, kể cả nhà ở tập thể (đăng ký định mức). | 4800 |
6000 | ||
6700 | ||
7700 | ||
3 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | 7000 |
4 | Hoạt động sản xuất vật chất | 7800 |
5 | Kinh doanh dịch vụ | 9800 |
(Giá này đã có thuế VAT, không bao gồm phí thoát nước và bảo vệ môi trường).
Quyết định này thay thế Quyết định số 2479 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Được biết, Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ đã ban hành Thông báo số 140/TB.CTN ngày 20 tháng 3 năm 2013 để hướng dẫn các các đơn vị trực thuộc và các công ty thành viên thực hiện biểu giá nước.
Tải file đính kèm :
- Quyết định của UBND thành phố Cần Thơ.
- Thông báo của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cần Thơ.
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Khu vực đô thị | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
Hộ dân cư | 9.020 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
2 | Khu vực nông thôn | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
Hộ dân cư | 8.240 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |