1. Tên gọi: Nhà máy nước Cần Thơ 1
Địa chỉ: 298 đường 30/4, phường Xuân Khánh, Q. NK, TPCT
2. Ngày thành lập: 20-9-1973
3. Chức năng:
Nhà máy nước Cần Thơ 1 là đơn vị trực tiếp sản xuất, trực thuộc Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ, có các chức năng sau đây:
- Tổ chức khai thác và xử lý nguồn nước sông Cần Thơ đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định;
- Cung cấp nước sạch an toàn liên tục đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, ăn uống và các dịch vụ sản xuất trên địa bàn quận Ninh Kiều.
4. Nhiệm vụ:
- Tổ chức xử lý và cung cấp nước sạch an toàn, liên tục theo đúng kế hoạch, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Thực hiện tốt quy trình kiểm soát chất lượng nước, sử dụng hóa chất, điện và các loại vật tư đảm bảo hiệu quả trên tinh thần tiết kiệm hợp lý.
- Thực hiện các biện pháp quản lý các nguồn ô nhiễm, xác định ranh giới, lắp đặt biển báo, tổ chức bảo vệ an toàn nguồn nước.
- Tổ chức bảo vệ Nhà máy, các tuyến ống, tài sản được phân cấp quản lý và thực hiện tốt các phương án phòng chống cháy nổ, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho Nhà máy.
- Lập kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng máy móc thiết bị, kịp thời khắc phục các sự cố, rủi ro, đảm bảo các trang thiết bị dự phòng, tham gia nghiên cứu, cải tiến mang lại hiệu quả cao trong công tác vận hành, quản lý phục vụ sản xuất nước.
- Tổ chức thực hiện tốt công tác quản lý lao động, đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn lực của Nhà máy theo sự phân cấp của Công ty, đáp ứng nhu cầu phát triển, tự động hóa và hiện đại hóa.
STT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) |
1 | Khu vực đô thị | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 5.640 |
Hộ dân cư | 9.020 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 11.170 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 15.580 |
2 | Khu vực nông thôn | |
Nhóm 1 | Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ | 4.820 |
Hộ dân cư | 8.240 | |
Nhóm 2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). | 9.310 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 9.930 |
Nhóm 4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 11.520 |