Giới thiệu Chi nhánh Cấp nước Hưng Phú

Giới thiệu Chi nhánh Cấp nước Hưng Phú

1. Tên Đơn vị:  Chi nhánh Cấp nước Hưng Phú (tách ra từ Xí nghiệp Cấp nước Hưng Phú kể từ ngày 03/6/2019)
2. Trụ sở chính
- Địa chỉ: 52A2 Bùi Quang Trinh, Khu dân cư Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TPCT.
- Điện thoại: (0292) 3.837.565   - (0292) 3736.232
3. Doanh nghiệp chủ quản:
- Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ.
- Địa chỉ: 2A, Nguyễn Trãi, phường
Tân An, quận Ninh Kiều, TPCT.
4. Chức năng, nhiệm vụ: 

4.1 Chức năng:
  Thực hiện và chịu trách nhiệm việc phát triển kinh doanh, quản lý,  chăm sóc khách hàng và tham gia quản lý mạng ống cấp nước
4.2  Một số nhiệm vụ cụ thể:
  - Tổ chức quản lý khách hàng, quản lý sản lượng nước đạt hoặc vượt chỉ tiêu Công ty giao.
  - Phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện tốt công tác chống thất thoát, thất thu nước và phối hợp xử lý các vụ việc vi phạm công trình cấp nước.
  - Trực tiếp quan hệ địa phương và các ngành chức năng để giải quyết công việc của Chi nhánh.
 - Phân công nhân viên quản lý địa bàn, mạng ống cấp nước, nắm bắt thông tin, dư luận liên quan đến các dịch vụ cấp nước cũng như thông báo kịp thời đến khách hàng các thông tin cần biết từ Công ty.
 - Đại diện Công ty ký hợp đồng dịch vụ cấp nước và hóa đơn tiền nước trong phạm vi Chi nhánh quản lý.
 - Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết tốt các yêu cầu, phàn nàn khiếu nại của khách hàng.
 - Phối hợp với các đơn vị chức năng quản lý và theo dõi mạng ống cấp 3, đồng hồ đo nước.
- Tổ chức và phối hợp với cácc đơn vị liên quan thực hiện tốt các dịch vụ cấp nước.
 - Chủ động đề xuất các biện pháp quản lý, phát triển và chăm sóc khách hàng.
 - Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Công ty phân công.
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 8 trong 4 đánh giá

Xếp hạng: 2 - 4 phiếu bầu
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây