Vùng phục vụ cung cấp nước sạch Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

Vùng phục vụ cung cấp nước sạch Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

 17:03 01/11/2017

Phạm vi vùng cấp nước của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ.
Giao lưu học hỏi kinh nghiệm quản lý và CSKH với CTy Cấp thoát nước và CTĐT Cà Mau

Giao lưu học hỏi kinh nghiệm quản lý và CSKH với CTy Cấp thoát nước và CTĐT Cà Mau

 09:47 07/04/2015

Ngày 27/3/2015 Đoàn Công ty TNHH MTV Cấp Thoát nước và Công trình đô thị Cà Mau (do đồng chí Trần Hoàng Khện - PGĐ Công ty làm trưởng đoàn) đã đến giao lưu và trao đổi kinh nghiệm với Công ty TNHH MTV Cấp Thoát nước Cần Thơ
Phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp TP Cần Thơ đến năm 2030

Phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp TP Cần Thơ đến năm 2030

 11:13 04/12/2013

UBND TP.Cần Thơ vừa ban hành Quyết định số 3674/QĐ-UBND phê duyệt Định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp đến năm 2030.
Khởi động giai đoạn 2 dự án biến đổi khí hậu

Khởi động giai đoạn 2 dự án biến đổi khí hậu

 17:04 21/11/2013

Ngày 20 tháng 8 năm 2013, tại thành phố Cần Thơ, Văn phòng Công tác biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (CCCO), trường Đại học Cần Thơ và Tổ chức Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ (CSIRO) phối hợp tổ chức hội thảo khởi động giai đoạn 2 dự án “Thích ứng biến đổi khí hậu (BĐKH) thông qua phát triển đô thị bền vững – thí điểm nghiên cứu hệ thống và môi trường nước thành phố Cần Thơ”.
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây