Kết quả tìm kiếm trên Tin tức


Tìm thấy tổng cộng 6 kết quả

Giới thiệu Chi nhánh Cấp nước Hưng Phú

...52A2 Bùi Quang Trinh, Khu dân cư Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TPCT. - Điện thoại: (0292) 3.837.565   - (0292) 3736.232 3. Doanh nghiệp chủ quản: - Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ. - Địa chỉ: 2A, Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TPCT. 4....

Công ty Cổ phần Cấp nước Trà Nóc - Ô Môn

...Website: http://tranoc-omonwaco.com.vn/ Vốn điều lệ: 53.188.000.000 đồng. Giấy Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp: Số 1801548417 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ cấp đăng ký lần đầu ngày 06/07/2017. Tóm tắt quá trình hình thành Công ty: ...

Giới thiệu Chi nhánh cấp nước số 1

...Văn Hoài, phường Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ           - Điện thoại: (0292)3.839.946 3. Doanh nghiệp chủ quản:           -Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ...

Giới thiệu Nhà máy nước Hưng Phú

...2.Trụ sở chính:  - Địa chỉ: Khu vực Thạnh Hòa, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TPCT. - Điện thoại: (0292) 3943.180   3. Doanh nghiệp chủ quản: - Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ. - Địa chỉ: 2A, Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TPCT. 4. Chức...

Giới thiệu Chi nhánh cấp nước Bông Vang

...sở chính:  - Địa chỉ: Số 17, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ - Điện thoại: (0292)3.933.329   3. Doanh nghiệp chủ quản: - Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ - Địa chỉ: 2A, Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TPCT. 4. Chức...

Giới thiệu chi nhánh cấp nước An Bình

...chỉ: 302 – 304 AB1 KDC Hồng Phát,  phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ - Điện thoại: (0292) 3.914.757 3. Đơn vị chủ quản -Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ - Địa chỉ: 2A Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều TP.Cần Thơ 4. Chức năng nhiệm vụ  4.1...
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây