Lịch thi Kéo co

LỊCH THI ĐẤU HỘI THAO NGÀNH CẤP THOÁT NƯỚC NĂM 2014
MÔN: KÉO CO NAM, NỮ PHỐI HỢP
 
Thời gian: ngày 16/5/2014
Sáng bắt đầu lúc 7h30, chiều bắt đầu lúc 14h
Địa điểm: Nhà thi đấu đa năng thành phố Cần Thơ
 
TT TÊN ĐỘI Sóc Trăng Trà Vinh Cần Thơ An Giang Hậu Giang TỔNG HIỆP THẮNG/THUA ĐIỂM HẠNG
1 Sóc Trăng                                             
2 Trà Vinh                                          
3 Cần Thơ                                       
4 An Giang                                              
5 Hậu Giang                                              
 
Số trận đấu 10 trận: sáng thi đấu 5 trận, chiều thi đấu 5 trận

*    Sáng:
1.   Sóc Trăng    gặp   An Giang
2.   Trà Vinh        gặp   Cần Thơ
3.   Hậu Giang   gặp   Cần Thơ
4.   Sóc Trăng    gặp   Trà Vinh
5.   An Giang      gặp   Trà Vinh
*    Chiều:
1.   Hậu Giang   gặp   Sóc Trăng
2.   Cần Thơ       gặp   Sóc Trăng
3.   An Giang      gặp   Hậu Giang
4.   Trà Vinh        gặp   Hậu Giang
5.   Cần Thơ      gặp   An Giang

0 – 5           0 – 4           0 – 3            0 – 2            0 –  1
1 – 4           5 – 3           4 – 2            3 – 1            2 – 5
2 – 3           1 – 2           5 – 1            4 – 5            3 – 4
* Cách tính điểm xếp hạng:
- Đội thắng 2 – 0 được 3 điểm, đội thua 0 điểm, đội thắng 2 – 1 được 2 điểm, đội thua 1 điểm. Bỏ cuộc xóa tất cả thành tích từ đầu.
- Đội nào cao điểm nhất xếp trên, trường hợp có nhiều đội bằng điểm nhau thì lần lượt xét các bước sau: đối đầu trực tiếp, tổng hiệp thắng trừ tổng hiệp thua, bốc thăm.
* Cơ cấu giải thưởng: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 1 giải ba./.
                                                                                
     BAN TỔ CHỨC

- Tải về Lịch thi Kéo co
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây