Lịch thi Bóng đá

LỊCH THI ĐẤU HỘI THAO NGÀNH CẤP THOÁT NƯỚC NĂM 2014
MÔN: BÓNG ĐÁ 7 NGƯỜI
 
I.             Số đội tham dự : gồm 6 đội; An Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng và TT nước sạch và VSMT nông thôn Cần Thơ.
II.           Thể thức thi đấu : 06 đội chia làm 02 bảng (bảng A: 03 đội, bảng B: 03 đội) thi đấu vòng tròn 01 lượt tính điểm xếp hạng theo thang điểm thắng 03 điểm, hòa 01 điểm, thua 0 điểm. Chọn 02 đội xếp nhất, nhì của 02 bảng vào bán kết và chung kết (vòng bán kết và chung kết sau 50 phút thi đấu 02 đội hòa nhau sẽ thi đấu luân lưu để xác định đội thắng); 2 đội thua vòng bán kết đồng hạng III.
III.      Cách xếp hạng vòng đấu bảng:
         Nếu từ vòng bảng có từ 02 đội trở lên bằng điểm nhau sẽ xét theo thứ tự:
1.  Trận đấu đối kháng giữa các đội đó với nhau.
2.  Hiệu số (tổng số bàn thắng/ bàn thua).
3.  Tổng số bàn thắng.
4.  Bốc thăm.
IV.      Địa điểm; thời gian thi đấu và bốc thăm
1.  Địa điểm: sân cỏ nhân tạo Trung Tâm TDTT TP. Cần Thơ
2.  Thời gian: ngày 16/5-17/5/2014
3.  Bốc thăm: BTC chọn  đội Cần Thơ mang mã số A1 và đội An Giang mang mã số B1; 4 đội còn lại bốc thăm ngẫu nhiên và 4 mã số còn lại
V.           Lịch Thi đấu
          * Ngày 16/5/2014:
Thời gian Sân 1 Sân 2
7h30 Cần Thơ – Bạc Liêu (*) An Giang  – TT Nước sạch (*)
9h30 Sóc Trăng – (C.Thơ or Bạc Liêu) Hậu Giang – (An Giang or TT Nước Sạch)
15h Sóc Trăng – (Bạc Liêu or C.Thơ) Hậu Giang – (TT Nước Sạch or An Giang)
 
 
          v Ngày 17/5/2014:
Thời gian Sân 1 (Bán kết 1) Sân 2 (Bán kết 2)
7h30 IA – IIB IB - IIA
9h00 2 đội thua bán kết đồng hạng III Tranh Chung kết
Thắng bán kết 1 – Thắng bán kết 2
 
*  Ghi chú: (*) đội Bạc Liêu & TT Nước Sạch phải thắng Cần Thơ & An Giang mới được nghỉ trận đấu kế tiếp lúc 9h30.
VI.      Cơ cấu giải thưởng: 1 giải nhất, 1 giải nhì và đồng giải ba; giải thủ môn xuất sắc nhất; giải vua phá lưới.
VII.   Các qui định khác:
·     Áp dụng luật thi đấu bóng đá 7 người do LĐBĐVN ban hành .
·     Mỗi hiệp thi đấu 25 phút, nghỉ giữa hiệp 10 phút .
·     Bóng thi đấu do Ban Tổ chức cấp.
·     Giám sát, trọng tài do Ban Tổ chức phân công .
                                                                                    
BAN TỔ CHỨC                                                                                  
                                                                   

- Tải về Lịch thi Bóng đá
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây