Giới thiệu chi nhánh cấp nước An Bình

1. Tên đơn vị: Chi Nhánh Cấp nước An Bình 
2: Trụ sở:
Địa chỉ: 302 – 304 AB1 KDC Hồng Phát,  phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
- Điện thoại: (0292) 3.914.757
3. Đơn vị chủ quản
-Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ
- Địa chỉ: 2A Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều TP.Cần Thơ
4. Chức năng nhiệm vụ 
4.1 Chức năng:
Thực hiện và chịu trách nhiệm việc phát triển kinh doanh, quản lý,  chăm sóc khách hàng, tham gia quản lý mạng ống cấp nước trên địa bàn do Công ty giao.
4.2  Một số nhiệm vụ cụ thể:
- Tổ chức phát triển và quản lý khách hàng, quản lý sản lượng nước đạt hoặc vượt chỉ tiêu Công ty giao hằng năm.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện tốt công tác chống thất thoát, thất thu nước và phối hợp xử lý tốt các vụ việc vi phạm công trình cấp nước.
- Trực tiếp quan hệ với địa phương và các ngành chức năng, tạo thuận lợi khi giải quyết công việc.
- Phân công nhân viên quản lý địa bàn, mạng ống cấp nước, ghi nhận kịp thời ý kiến, lời phàn nàn từ khách hàng cũng như thông báo nhanh đến khách hàng các thông tin liên quan đến việc cung cấp và sử dụng nước sạch.
- Đại diện Giám đốc Công ty ký hợp đồng cung cấp và sử dụng nước với khách hàng trong phạm vi Chi nhánh quản lý.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết tốt các yêu cầu và phàn nàn khiếu nại của khách hàng.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan quản lý tốt mạng ống dịch vụ, đồng hồ đo nước.
- Tổ chức và phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện tốt các dịch vụ cấp nước.
- Tổ chức quản lý hóa đơn, quản lý tiền mặt, thu nộp tiền theo đúng qui định; quản lý chặt chẽ tồn thu.
- Chủ động đề xuất các biện pháp quản lý và phát triển khách hàng, quản lý mạng ống.

Một số hình ảnh về Chi nhánh
 


Văn phòng chi nhánh
 


Giao tiếp khách hàng


Nhân viên chi nhánh thực hiện đổi đồng hồ nước tại nhà khách hàng

Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây