Giới thiệu Đội Sửa chữa đường ống

Chú ý: Bài viết này chưa được xuất bản, chỉ có những người có quyền thao tác mới có thể xem được nội dung.
VP đội

1. Tên đơn vị: Đội Sửa chữa đường ống
(Chia tách đổi tên Đội Xây lắp Cấp nước thành Đội Sửa chữa đường ống theo QĐ số 201/QĐ-CTN ngày 14/7/2014)
2: Trụ sở chính:
Địa chỉ: Khu dân cư số 5, phường Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ.
- Điện thoại: (0292) 3.739.275.
3. Doanh nghiệp chủ quản:
Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Cần Thơ.
- Địa chỉ: 2A Nguyễn Trãi, phường Tân An, quận Ninh Kiều TP.Cần Thơ.
4. Chức năng nhiệm vụ 
* Chức năng:
Tổ chức thi công các công trình cấp nước và sửa chữa đường ống.
* Một số nhiệm vụ cụ thể:
- Tổ chức thi công  lắp đặt các tuyến ống chuyển tải, ống phân phối theo quyết định của Lãnh đạo Công ty.
- Thi công ống nhánh, lắp đặt mới đồng hồ đo nước.
- Tổ chức thực hiện các biện pháp thi công hiệu quả, nhanh gọn; đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông; chấp hành trật tự kỷ cương đô thị, đảm bảo chất lượng công trình, hoàn trả mặt bằng thi công kịp thời.

- Phân công lao động trực và kịp thời sửa chữa ống bể đúng qui định.
- Phối hợp với Phòng Điều độ, các đơn vị liên quan trong công tác dò tìm, sửa chữa ống bể, đóng mở van điều hòa áp lực nước hoặc khắc phục các sự cố trên tuyến ống cấp nước.
- Thực hiện tốt các chế độ chính sách, đảm bảo quyền lợi người lao động.
- Chú trọng đào tạo, bồi dưỡng năng lực hành nghề theo đúng quy định.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác thuộc chức năng nhiệm vụ của Đơn vị theo quyết định phân công của Lãnh đạo Công ty.

Một số hình ảnh của hoạt động của Đội Sửa chữa đường ống
 

Thi công hệ thống cấp nước Nam Cần Thơ
 

Lắp đặt ống phân phối tại đường Nguyễn Văn Cừ nối dài
 

Di dời tuyến ống D600 phục vụ công tác cải tạo mở rộng QL1A
 

Thi công hệ thống thoát nước
Giá nước sạch khu vực đô thị và nông thôn
(áp dụng từ ngày 01/02/2024)
STT Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt
Giá tiêu thụ nước sạch
(đồng/m3)
1 Khu vực đô thị  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 5.640
Hộ dân cư 9.020
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 11.170
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 12.400
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 15.580
2 Khu vực nông thôn  
Nhóm 1 Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ 4.820
Hộ dân cư 8.240
Nhóm 2 Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). 9.310
Nhóm 3 Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất 9.930
Nhóm 4 Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ 11.520
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)
Xem chi tiết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây